VĐQG Bỉ, vòng 4
J. Stojanovic (Kiến tạo: C. Lepoint) (68')
FT
(49') Abdoulay Diaby (Kiến tạo: L. Refaelov)
(PEN 11') J. Vossen
31/01 | Club Brugge | 3 - 3 | Kortrijk |
21/10 | Kortrijk | 1 - 0 | Club Brugge |
18/03 | Kortrijk | 1 - 0 | Club Brugge |
21/08 | Club Brugge | 2 - 1 | Kortrijk |
31/01 | Kortrijk | 0 - 1 | Club Brugge |
14/04 | Kortrijk | 1 - 2 | Charleroi |
07/04 | Eupen | 1 - 1 | Kortrijk |
17/03 | Anderlecht | 0 - 1 | Kortrijk |
09/03 | Kortrijk | 0 - 1 | Antwerpen |
04/03 | Kortrijk | 3 - 2 | RWD Molenbeek |
14/04 | Club Brugge | 3 - 0 | Antwerpen |
12/04 | Club Brugge | 1 - 0 | PAOK |
07/04 | Club Brugge | 3 - 1 | Anderlecht |
01/04 | Cercle Brugge | 1 - 1 | Club Brugge |
17/03 | Sint Truiden | 2 - 1 | Club Brugge |
Châu Á: 0.81*3/4 : 0*-0.93
Cả 2 đội đều thi đấu ổn định: thắng 3/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên BRUG khi thắng 12/27 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: BRUG
Tài xỉu: -0.99*2 3/4*0.85
3/5 trận gần đây của BRUG có từ 3 bàn trở lên. 4/5 trận đối đầu gần nhất của 2 đội có từ 3 bàn thắngDự đoán: TAI
XH | ĐỘI BÓNG | TỔNG | SÂN NHÀ | SÂN KHÁCH | +/- | ĐIỂM | |||||||||||||
TR | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB |
3. | Club Brugge | 33 | 16 | 10 | 7 | 69 | 31 | 10 | 6 | 1 | 41 | 15 | 6 | 4 | 6 | 28 | 16 | 62 | 58 |
16. | Kortrijk | 32 | 6 | 7 | 19 | 24 | 60 | 4 | 3 | 9 | 14 | 26 | 2 | 4 | 10 | 10 | 34 | 5 | 25 |
Thứ 7, ngày 19/08 | |||
01h45 | OH Leuven | 1 - 1 | Antwerpen |
21h00 | Standard Liege | 0 - 1 | Cercle Brugge |
C.Nhật, ngày 20/08 | |||
01h45 | KV Mechelen | 4 - 0 | Union Saint-Gilloise |
18h30 | Anderlecht | 2 - 1 | Westerlo |
21h00 | Genk | 0 - 0 | Charleroi |
21h00 | Gent | 2 - 2 | Sint Truiden |
23h30 | Club Brugge | 7 - 1 | RWD Molenbeek |
Thứ 2, ngày 21/08 | |||
00h15 | Kortrijk | 1 - 3 | Eupen |