VĐQG Nhật Bản, vòng 10
K. Hashimoto (Kiến tạo: H. Kawano) (69')
FT
(66') T. Asano (Kiến tạo: P. Utaka)
31/08 | Sanf Hiroshima | 3 - 2 | FC Tokyo |
09/06 | Sanf Hiroshima | 3 - 1 | FC Tokyo |
05/06 | FC Tokyo | 1 - 2 | Sanf Hiroshima |
02/03 | FC Tokyo | 1 - 1 | Sanf Hiroshima |
28/10 | FC Tokyo | 1 - 2 | Sanf Hiroshima |
21/09 | Urawa Red | 0 - 2 | FC Tokyo |
14/09 | FC Tokyo | 4 - 1 | Nagoya Grampus |
31/08 | Sanf Hiroshima | 3 - 2 | FC Tokyo |
24/08 | Kyoto Sanga | 3 - 0 | FC Tokyo |
17/08 | FC Tokyo | 0 - 0 | Tokyo Verdy |
19/09 | Sanf Hiroshima | 3 - 0 | Kaya |
14/09 | Kashima Antlers | 2 - 2 | Sanf Hiroshima |
11/09 | Sanf Hiroshima | 1 - 2 | Gamba Osaka |
08/09 | Sanf Hiroshima | 0 - 1 | Nagoya Grampus |
04/09 | Nagoya Grampus | 0 - 1 | Sanf Hiroshima |
Châu Á: 1.00*0 : 0*0.88
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 3/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên HIR khi thắng 7/17 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: HIR
Tài xỉu: 0.82*2 1/4*-0.96
4/5 trận gần đây của TOK có ít hơn 3 bàn. 3/5 trận đối đầu gần nhất của 2 đội có ít hơn 3 bàn thắngDự đoán: XIU
XH | ĐỘI BÓNG | TỔNG | SÂN NHÀ | SÂN KHÁCH | +/- | ĐIỂM | |||||||||||||
TR | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB |
2. | Sanf Hiroshima | 30 | 15 | 11 | 4 | 55 | 30 | 9 | 3 | 3 | 30 | 16 | 6 | 8 | 1 | 25 | 14 | 51 | 56 |
6. | FC Tokyo | 31 | 12 | 8 | 11 | 43 | 42 | 6 | 5 | 5 | 21 | 18 | 6 | 3 | 6 | 22 | 24 | 32 | 44 |
Thứ 7, ngày 27/04 | |||
11h00 | Consa. Sapporo | 3 - 3 | Shonan Bellmare |
12h00 | Vissel Kobe | 0 - 1 | Kyoto Sanga |
12h00 | Alb. Niigata (JPN) | 1 - 3 | FC Tokyo |
12h00 | Jubilo Iwata | 2 - 0 | Machida Zelvia |
13h00 | Cerezo Osaka | 2 - 2 | Yokohama FM |
C.Nhật, ngày 28/04 | |||
12h00 | Tokyo Verdy | 0 - 0 | Avispa Fukuoka |
12h00 | Sanf Hiroshima | 2 - 2 | Kawasaki Fro. |
13h00 | Urawa Red | 2 - 1 | Nagoya Grampus |
13h00 | Gamba Osaka | 1 - 2 | Kashima Antlers |
13h00 | Kashiwa Reysol | 1 - 1 | Sagan Tosu |