Hạng Nhất Anh, vòng 20
L. Varney (Kiến tạo: A. Webster) (52')
FT
(38') A. Gunnarsson
09/03 | Cardiff City | 2 - 1 | Ipswich |
02/09 | Ipswich | 3 - 2 | Cardiff City |
22/02 | Ipswich | 0 - 1 | Cardiff City |
01/11 | Cardiff City | 3 - 1 | Ipswich |
18/03 | Cardiff City | 3 - 1 | Ipswich |
04/05 | Ipswich | 2 - 0 | Huddersfield |
01/05 | Coventry | 1 - 2 | Ipswich |
28/04 | Hull City | 3 - 3 | Ipswich |
13/04 | Ipswich | 1 - 1 | Middlesbrough |
11/04 | Ipswich | 0 - 0 | Watford |
04/05 | Rotherham Utd | 5 - 2 | Cardiff City |
27/04 | Cardiff City | 1 - 4 | Middlesbrough |
20/04 | Cardiff City | 2 - 1 | Southampton |
13/04 | Millwall | 3 - 1 | Cardiff City |
11/04 | Birmingham | 0 - 1 | Cardiff City |
Châu Á: -0.94*0 : 1/4*0.82
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 3/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên IPS khi thắng 8/20 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: IPS
Tài xỉu: 0.79*2*-0.93
3/5 trận gần đây của IPS có từ 3 bàn thắng trở lên. Thêm vào đó, 3/5 trận gần nhất của CAR cũng có không dưới 3 bàn thắng.Dự đoán: TAI
XH | ĐỘI BÓNG | TỔNG | SÂN NHÀ | SÂN KHÁCH | +/- | ĐIỂM | |||||||||||||
TR | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB |
2. | Ipswich | 46 | 28 | 12 | 6 | 92 | 57 | 16 | 6 | 1 | 59 | 32 | 12 | 6 | 5 | 33 | 25 | 86 | 96 |
12. | Cardiff City | 46 | 19 | 5 | 22 | 53 | 70 | 10 | 3 | 10 | 27 | 32 | 9 | 2 | 12 | 26 | 38 | 31 | 62 |
Thứ 7, ngày 09/12 | |||
03h00 | Coventry | 2 - 0 | Birmingham |
19h30 | Sunderland | 2 - 1 | West Brom |
19h30 | Blackburn Rovers | 0 - 2 | Leeds Utd |
22h00 | Huddersfield | 1 - 1 | Bristol City |
22h00 | Cardiff City | 1 - 0 | Millwall |
22h00 | Norwich | 0 - 0 | Preston North End |
22h00 | Watford | 1 - 1 | Southampton |
22h00 | Middlesbrough | 0 - 2 | Ipswich |
22h00 | Stoke City | 0 - 1 | Sheffield Wed. |
22h00 | QPR | 2 - 0 | Hull City |
22h00 | Leicester City | 4 - 0 | Plymouth Argyle |
22h00 | Rotherham Utd | 1 - 2 | Swansea City |