VĐQG Pháp, vòng 11
FT
(57') Junya Ito
(21') Keito Nakamura
(15') Oumar Diakite
88'
86'
86'
85'
80'
71'
71'
70'
69'
57'
45+1'
40'
32'
28'
21'
15'
02'
10(3) | Sút bóng | 18(7) |
8 | Phạt góc | 7 |
10 | Phạm lỗi | 17 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
1 | Thẻ vàng | 4 |
1 | Việt vị | 2 |
54% | Cầm bóng | 46% |
19/01 | Stade Reims | 1 - 1 | Le Havre |
10/11 | Le Havre | 0 - 3 | Stade Reims |
25/02 | Le Havre | 1 - 2 | Stade Reims |
21/12 | Stade Reims | 1 - 0 | Le Havre |
01/05 | Stade Reims | 0 - 1 | Le Havre |
10/08 | Deportivo | 2 - 0 | Le Havre |
02/08 | Paris FC | 1 - 1 | Le Havre |
30/07 | Stade Brestois | 1 - 0 | Le Havre |
26/07 | Le Havre | 0 - 0 | Angers |
19/07 | Le Mans | 1 - 0 | Le Havre |
12/08 | Amiens | 2 - 2 | Stade Reims |
02/08 | Gamba Osaka | 1 - 2 | Stade Reims |
30/07 | Kashiwa Reysol | 2 - 1 | Stade Reims |
27/07 | Montedio Yama. | 1 - 0 | Stade Reims |
16/07 | Stade Reims | 1 - 0 | Boulogne |
Châu Á: 0.91*1/4 : 0*0.97
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 4/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên REI khi thắng 3 trận đối đầu gần đây.Dự đoán: REI
Tài xỉu: 0.85*2 1/4*-0.97
3/5 trận gần đây của LHA có ít hơn 3 bàn. Bên cạnh đó, 4/5 trận đối đầu gần nhất của 2 đội có ít hơn 3 bàn thắng.Dự đoán: XIU
XH | ĐỘI BÓNG | TỔNG | SÂN NHÀ | SÂN KHÁCH | +/- | ĐIỂM | |||||||||||||
TR | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB |
15. | Le Havre | 34 | 10 | 4 | 20 | 40 | 71 | 3 | 2 | 12 | 15 | 41 | 7 | 2 | 8 | 25 | 30 | 20 | 34 |
16. | Stade Reims | 34 | 8 | 9 | 17 | 33 | 47 | 4 | 4 | 9 | 17 | 25 | 4 | 5 | 8 | 16 | 22 | 16 | 33 |