VĐQG Australia, vòng 26
Daniel Arzani (55')
Daniel Arzani (15')
Zinedine Machach (04')
FT
(87') Oscar Priestman
(73') Aydan Hammond
(35') Nicolas Milanovic
(20') Lachlan Brook
87'
83'
80'
73'
72'
72'
69'
69'
61'
61'
55'
45+3'
45'
45'
35'
20'
19'
17'
15'
07'
04'
0(0) | Sút bóng | 0(0) |
0 | Phạt góc | 0 |
0 | Phạm lỗi | 0 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
0 | Thẻ vàng | 0 |
0 | Việt vị | 0 |
50% | Cầm bóng | 50% |
27/04 | Melb. Victory | 3 - 4 | WS Wanderers |
10/12 | WS Wanderers | 3 - 4 | Melb. Victory |
15/04 | WS Wanderers | 2 - 1 | Melb. Victory |
15/10 | Melb. Victory | 0 - 1 | WS Wanderers |
27/03 | Melb. Victory | 1 - 1 | WS Wanderers |
09/11 | Melb. Victory | 2 - 0 | Brisbane Roar |
03/11 | Melb. Victory | 2 - 1 | Macarthur FC |
26/10 | Melbourne City | 1 - 3 | Melb. Victory |
18/10 | Central Coast | 0 - 0 | Melb. Victory |
29/09 | Melb. Victory | 0 - 1 | Macarthur FC |
08/11 | WS Wanderers | 4 - 1 | Newcastle Jets |
02/11 | WS Wanderers | 3 - 4 | Adelaide Utd |
27/10 | Western United | 1 - 1 | WS Wanderers |
19/10 | WS Wanderers | 1 - 2 | Sydney FC |
12/09 | Adelaide Utd | 1 - 1 | WS Wanderers |
Châu Á: 0.84*0 : 1/2*-0.96
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 3/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên MVI khi thắng 15/28 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: MVI
Tài xỉu: -0.95*3 1/4*0.83
3/5 trận gần đây của MVI có từ 3 bàn thắng trở lên. Thêm vào đó, 5 trận gần nhất của WSYD cũng có không dưới 3 bàn thắng.Dự đoán: TAI
XH | ĐỘI BÓNG | TỔNG | SÂN NHÀ | SÂN KHÁCH | +/- | ĐIỂM | |||||||||||||
TR | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB |
1. | Melb. Victory | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | 7 | 10 |
8. | WS Wanderers | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 8 | 1 | 0 | 2 | 8 | 7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 7 | 4 |