VĐQG Pháp, vòng 35
FT
(75') Martin Terrier
(56') Xeka
(PEN 13') Nicolas de Preville
28/01 | Montpellier | 0 - 0 | Lille |
03/09 | Lille | 1 - 0 | Montpellier |
16/04 | Lille | 2 - 1 | Montpellier |
04/09 | Montpellier | 1 - 3 | Lille |
12/02 | Montpellier | 0 - 1 | Lille |
27/04 | Montpellier | 1 - 1 | Nantes |
21/04 | Stade Reims | 1 - 2 | Montpellier |
14/04 | Clermont | 1 - 1 | Montpellier |
07/04 | Montpellier | 2 - 0 | Lorient |
31/03 | Le Havre | 0 - 2 | Montpellier |
28/04 | Metz | 1 - 2 | Lille |
25/04 | Monaco | 1 - 0 | Lille |
21/04 | Lille | 1 - 0 | Strasbourg |
18/04 | Lille | 2 - 1 | Aston Villa |
12/04 | Aston Villa | 2 - 1 | Lille |
Châu Á: 0.83*0 : 1/4*-0.95
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 3/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên LIL khi thắng 8/18 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: LIL
Tài xỉu: 0.96*2 1/2*0.90
3/5 trận gần đây của LIL có từ 3 bàn trở lên. 3/5 trận đối đầu gần nhất của 2 đội có từ 3 bàn thắngDự đoán: TAI
XH | ĐỘI BÓNG | TỔNG | SÂN NHÀ | SÂN KHÁCH | +/- | ĐIỂM | |||||||||||||
TR | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB |
4. | Lille | 31 | 15 | 10 | 6 | 45 | 27 | 11 | 3 | 1 | 29 | 8 | 4 | 7 | 5 | 16 | 19 | 39 | 55 |
12. | Montpellier | 31 | 9 | 11 | 11 | 39 | 43 | 3 | 9 | 4 | 20 | 21 | 6 | 2 | 7 | 19 | 22 | 28 | 37 |