VĐQG Thụy Sỹ, vòng 11
M. Djuricin (Kiến tạo: L. Andersen) (66')
FT
(7') S. Demhasaj
25/02 | Grasshoppers | 0 - 1 | Luzern |
05/11 | Luzern | 2 - 0 | Grasshoppers |
27/08 | Grasshoppers | 0 - 1 | Luzern |
13/05 | Grasshoppers | 2 - 0 | Luzern |
26/02 | Luzern | 1 - 0 | Grasshoppers |
20/04 | Servette | 1 - 0 | Grasshoppers |
13/04 | Grasshoppers | 0 - 1 | Lugano |
07/04 | Yverdon | 3 - 2 | Grasshoppers |
05/04 | Young Boys | 3 - 0 | Grasshoppers |
01/04 | Grasshoppers | 0 - 1 | Stade L. Ouchy |
21/04 | Luzern | 1 - 1 | Basel |
14/04 | Young Boys | 4 - 2 | Luzern |
07/04 | Luzern | 0 - 0 | Lausanne Sports |
05/04 | Luzern | 1 - 0 | Yverdon |
01/04 | St. Gallen | 1 - 1 | Luzern |
Châu Á: 0.85*0 : 1/4*-0.97
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 3/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên GRAS khi thắng 16/43 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: GRAS
Tài xỉu: 0.83*2 3/4*-0.97
3/5 trận gần đây của GRAS có từ 3 bàn thắng trở lên. Thêm vào đó, 4/5 trận gần nhất của LUZ cũng có không dưới 3 bàn thắng.Dự đoán: TAI
XH | ĐỘI BÓNG | TỔNG | SÂN NHÀ | SÂN KHÁCH | +/- | ĐIỂM | |||||||||||||
TR | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB | T | H | B | BT | BB |
7. | Luzern | 33 | 12 | 8 | 13 | 41 | 46 | 9 | 4 | 4 | 23 | 17 | 3 | 4 | 9 | 18 | 29 | 28 | 44 |
11. | Grasshoppers | 33 | 8 | 6 | 19 | 35 | 45 | 6 | 3 | 7 | 23 | 18 | 2 | 3 | 12 | 12 | 27 | 16 | 30 |